| [pei] |
| ngoại động từ paid |
| [peid] |
| | trả (tiền lương...); nộp, thanh toán |
| | to high wages |
| trả lương cao |
| | to pay load somebody |
| trả tiền ai |
| | to pay load a sum |
| trả một số tiền |
| | to pay load one's debt |
| trả nợ, thanh toán nợ |
| | to pay load taxes |
| nộp thuế |
| | (nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại |
| | dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...) |
| | to pay load a visit |
| đến thăm |
| | to pay load one's respects to someone |
| đến chào ai |
| | to pay load someone a compliment |
| ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai |
| | to pay load attention to |
| chú ý tới |
| | cho (lãi...), mang (lợi...) |
| | it pay loads six per cent |
| món đó cho sáu phần trăm lãi |
| nội động từ |
| | trả tiền |
| | (+ for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả |
| | he shall pay load for it |
| hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó |
| | có lợi; mang lợi, sinh lợi |
| | this concern does not pay load |
| công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì |
| | to pay load away |
| | trả hết, thanh toán, trang trải |
| | (hàng hải) thả (dây chuyền...) |
| | to pay load back |
| | trả lại, hoàn lại |
| | to pay load down |
| | trả tiền mặt |
| | to pay load in |
| | nộp tiền |
| | to pay load off |
| | thanh toán, trang trải |
| | trả hết lương rồi cho thôi việc |
| | giáng trả, trả đũa, trả thù |
| | cho kết quả, mang lại kết quả |
| | (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền) |
| | to pay load out |
| | (như) to pay load away |
| | trả thù, trừng phạt (ai) |
| | to pay load up |
| | trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra |
| | to pay load someone in his own coin |
| | (xem) coin |
| | to pay load through the nose |
| | (xem) nose |
| | he who pay loads the piper calls the tume |
| | ai trả tiền thì người ấy có quyền |
| | to pay load one's way |
| | không mang công việc mắc nợ |
| | to pay load for one's whistle |
| | phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình |
| ngoại động từ |
| | sơn, quét hắc ín |